Đề nghị tiếp tục hỗ trợ tìm kiếm tàu Vinalines Queen
Thông tin mới nhất từ Cục Hàng hải Việt Nam cho biết, sau một thời gian tìm kiếm tàu Vinalines Queen không hiệu quả, lực lượng tìm kiếm cứu nạn của Philippines, Nhật Bản đã tạm dừng hoạt động lúc 14h chiều nay.
Trước đó lúc 6h cùng ngày, trực thăng cứu hộ từ Philippine bay kiểm tra khu vực tàu Vinalines Queen bị nạn, nhưng không phát hiện thấy dấu hiệu nào (bao gồm cả mảnh vỡ, vết dầu loang) của tàu Vinalines Queen.
Đến 9h, Cục phòng vệ bờ biển Nhật Bản (JAPAN Coast Guard) cũng đã điều động máy bay bay kiểm tra khu vực có tọa độ (20-10N;123-44E), (19-50N;123-55E), (19-20N;123-00E) và (19-40N;122-48E) để tìm kiếm tàu và 23 thuyền viên bị mất tích khi đang trên đường hành trình từ Cảng Morowali (Indonesia) đến cảng Ningde (Trung Quốc). Lúc đó, tàu Vinalines Queen vận chuyển 54.400 T quặng Nikel tàu thông báo bị nghiêng 180 và mất liên lạc khi hành trình đến tọa độ 20-00N; 123-47.1E (Phía Đông-Bắc Đảo Luzon – Philippine), hướng 2400.
Được biết, máy bay phòng vệ bờ biển của Nhật Bản phát hiện vệt dầu loang tại tọa độ 19-51.43N; 123-37.38E lúc 9h50, nhưng không thấy vật thể trôi dạt nào khác.
Cho đến 14h chiều nay, các lực lượng tìm kiếm cứu nạn của Philipine, Nhật Bản đã tạm dừng hoạt động.
Trung tâm Phối hợp Tìm kiếm Cứu nạn Hàng hải Việt Nam đang đề nghị các quốc gia trong khu vực tiếp tục hỗ trợ tìm kiếm tàu Vinalines Queen.
Hiện nay, Hệ thống Đài thông tin Duyên hải Việt Nam đang tiếp tục phát thông báo hàng hải để các phương tiện hoạt động tại khu vực nắm bắt và tham gia hoạt động tìm kiếm cứu nạn tàu mất tích.
Danh sách thủy thủ đoàn tàu Vinalines Queen mất tích:
TT | Tên | Năm sinh | Quốc Tịch | Quê quán | Chức danh |
1 | Nguyễn Văn Thiện | 1968 | Việt | Hưng Yên | Thuyền trưởng |
2 | Hồ Quang Đức | 1981 | Việt | Thái Bình | Thuyền phó |
3 | Lê Quang Huy | 1981 | Việt | Yên Bái | Phó 2 |
4 | Vũ Đức Hạnh | 1983 | Việt | Hải Phòng | Phó 3 |
5 | Lê Bá Trúc | 1953 | Việt | Thanh Hóa | Máy trưởng |
6 | Phạm Trung Tuyến | 1977 | Việt | Hải Phòng | Máy 2 |
7 | Đỗ Anh Đức | 1980 | Việt | Hải Phòng | Máy 3 |
8 | Quách Văn Hiếu | 1982 | Việt | Hải Phòng | Máy 4 |
9 | Đặng Văn Kiệm | 1963 | Việt | Hải Phòng | Thủy thủ trưởng |
10 | Trần Đình Thư | 1985 | Việt | Hà Nội | Thủy thủ chính thức |
11 | Đậu Ngọc Hùng | 1980 | Việt | Nghệ An | Thủy thủ chính thức |
12 | Đặng Văn Sơn | 1984 | Việt | Hải Phòng | Thủy thủ chính thức |
13 | Trần Đại Nghĩa | 1984 | Việt | Thanh Hóa | Thủy thủ |
14 | Ngô Văn Lâm | 1985 | Việt | Hải Phòng | Thủy thủ |
15 | Tống Văn Thử | 1987 | Việt | Thanh Hóa | Thủy thủ |
16 | Nguyễn Kim Kiên | 1985 | Việt | Hải Phòng | Sĩ quan vô tuyến |
17 | Vũ Thiện Phong | 1987 | Việt | Hải Phòng | Thợ máy |
18 | Nguyễn Văn Duy | 1985 | Việt | | Thợ máy |
19 | Nguyễn Tài Phương | 1984 | Việt | Thanh Hóa | Thợ máy |
20 | Bùi Văn Phúc | 1987 | Việt | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
21 | Đỗ Văn Cường | 1987 | Việt | Hải Phòng | Thợ bảo dưỡng |
22 | Trương Thanh Quyền | 1986 | Việt | Quảng Bình | Bếp |
23 | Phạm Đức Hải | 1987 | Việt | Hải Phòng | Phục vụ |
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét