|
TT
|
Họ và tên
|
Tín nhiệm cao
|
Tín nhiệm
|
Tín nhiệm thấp
|
|
Số phiếu
|
Số phiếu
|
Số phiếu
|
|
1
|
Ông Trương Tấn Sang
Chủ tịch Nước
|
380
|
84
|
20
|
|
2
|
Bà Nguyễn Thị Doan
Phó Chủ tịch Nước
|
302
|
168
|
15
|
|
3
|
Ông Nguyễn Sinh Hùng
Chủ tịch Quốc hội
|
340
|
93
|
52
|
|
4
|
Ông Uông Chu Lưu
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
344
|
124
|
14
|
|
5
|
Bà Nguyễn Thị Kim Ngân
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
390
|
86
|
9
|
|
6
|
Bà Tòng Thị Phóng
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
325
|
127
|
31
|
|
7
|
Ông Huỳnh Ngọc Sơn
Phó Chủ tịch Quốc hội
|
295
|
159
|
28
|
|
8
|
Ông Phan Xuân Dũng
Chủ nhiệm Ủy ban Khoa học Công nghệ Môi trường Quốc hội
|
212
|
248
|
23
|
|
9
|
Ông Nguyễn Văn Giàu
Chủ nhiệm Ủy ban Kinh tế Quốc hội
|
317
|
155
|
12
|
|
10
|
Ông Trần Văn Hằng
Chủ nhiệm Ủy ban Đối ngoại Quốc hội
|
284
|
183
|
13
|
|
11
|
Ông Nguyễn Đức Hiền
Trưởng ban Dân nguyện Quốc hội
|
225
|
228
|
30
|
|
12
|
Ông Phùng Quốc Hiển
Chủ nhiệm Ủy ban Tài chính Ngân sách
|
315
|
148
|
20
|
|
13
|
Ông Nguyễn Văn Hiện
Chủ nhiệm Ủy ban Tư pháp Quốc hội
|
203
|
245
|
36
|
|
14
|
Ông Nguyễn Kim Khoa
Chủ nhiệm Ủy ban Quốc phòng An ninh Quốc hội
|
290
|
174
|
19
|
|
15
|
Ông Phan Trung Lý
Chủ nhiệm Ủy ban Pháp luật Quốc hội
|
311
|
145
|
27
|
|
16
|
Bà Trương Thị Mai
Chủ nhiệm Ủy ban Các vấn đề xã hội Quốc hội
|
365
|
104
|
13
|
|
17
|
Bà Nguyễn Thị Nương
Trưởng ban Công tác đại biểu Quốc hội
|
272
|
183
|
28
|
|
18
|
Ông Nguyễn Hạnh Phúc
Chủ nhiệm Văn phòng Quốc hội
|
303
|
154
|
26
|
|
19
|
Ông Ksor Phước
Chủ tịch Hội đồng Dân tộc Quốc hội
|
302
|
164
|
16
|
|
20
|
Ông Đào Trọng Thi
Chủ nhiệm Ủy ban Văn hóa Giáo dục Thanh niên, Thiếu niên và Nhi đồng Quốc hội
|
224
|
220
|
39
|
|
21
|
Ông Nguyễn Tấn Dũng
Thủ tướng
|
320
|
96
|
68
|
|
22
|
Ông Vũ Đức Đam
Phó Thủ tướng
|
257
|
196
|
32
|
|
23
|
Ông Hoàng Trung Hải
Phó Thủ tướng
|
225
|
226
|
34
|
|
24
|
Ông Phạm Bình Minh
Phó Thủ tướng, Bộ trưởng Bộ Ngoại giao.
|
320
|
146
|
19
|
|
25
|
Ông Vũ Văn Ninh
Phó Thủ tướng
|
202
|
246
|
35
|
|
26
|
Ông Nguyễn Xuân Phúc
Phó Thủ tướng
|
356
|
103
|
26
|
|
27
|
Ông Hoàng Tuấn Anh
Bộ trưởng Văn hóa Thể thao và Du lịch
|
93
|
235
|
157
|
|
28
|
Ông Nguyễn Thái Bình
Bộ trưởng Nội vụ
|
98
|
233
|
154
|
|
29
|
Ông Nguyễn Văn Bình
Thống đốc Ngân hàng Nhà nước
|
323
|
118
|
41
|
|
30
|
Bà Phạm Thị Hải Chuyền
Bộ trưởng Lao động Thương binh và Xã hội
|
108
|
256
|
119
|
|
31
|
Ông Hà Hùng Cường
Bộ trưởng Tư pháp
|
200
|
234
|
49
|
|
32
|
Ông Trịnh Đình Dũng
Bộ trưởng Xây dựng
|
236
|
201
|
48
|
|
33
|
Ông Đinh Tiến Dũng
Bộ trưởng Tài chính
|
247
|
197
|
41
|
|
34
|
Ông Vũ Huy Hoàng
Bộ trưởng Công thương
|
156
|
224
|
102
|
|
35
|
Ông Phạm Vũ Luận
Bộ trưởng Giáo dục
Đào tạo
|
133
|
202
|
149
|
|
36
|
Ông Nguyễn Văn Nên
Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
|
200
|
243
|
39
|
|
37
|
Ông Cao Đức Phát
Bộ trưởng Nông nghiệp và phát triển nông thôn
|
206
|
224
|
54
|
|
38
|
Ông Giàng Seo Phử
Bộ trưởng Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
127
|
262
|
95
|
|
39
|
Ông Trần Đại Quang
Bộ trưởng Công an
|
264
|
166
|
50
|
|
40
|
Ông Nguyễn Minh Quang
Bộ trưởng Tài nguyên và Môi trường
|
85
|
287
|
111
|
|
41
|
Ông Nguyễn Quân
Bộ trưởng Khoa học Công nghệ
|
105
|
313
|
65
|
|
42
|
Ông Nguyễn Bắc Son
Bộ trưởng Thông tin truyền thông
|
136
|
267
|
79
|
|
43
|
Ông Phùng Quang Thanh
Bộ trưởng Quốc phòng
|
313
|
129
|
41
|
|
44
|
Ông Đinh La Thăng
Bộ trưởng Giao thông vận tải
|
362
|
91
|
28
|
|
45
|
Bà Nguyễn Thị Kim Tiến
Bộ trưởng Y tế
|
97
|
192
|
192
|
|
46
|
Ông Huỳnh Phong Tranh
Tổng Thanh tra Chính phủ
|
170
|
244
|
68
|
|
47
|
Ông Bùi Quang Vinh
Bộ trưởng Kế hoạch Đầu tư
|
351
|
112
|
20
|
|
48
|
Ông Trương Hòa Bình
Chánh án Tòa án nhân dân tối cao
|
205
|
225
|
50
|
|
49
|
Ông Nguyễn Hòa Bình
Viện trưởng Viện kiểm sát nhân dân tối cao
|
207
|
235
|
43
|
|
50
|
Ông Nguyễn Hữu Vạn
Tổng Kiểm toán nhà nước
|
105
|
318
|
62
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét