Danh sách 67 ngành nghề kinh doanh có điều kiện dự kiến bãi bỏ:
1. Kinh doanh dịch vụ đào
tạo đại lý bảo hiểm
2. Kinh doanh dịch vụ tư
vấn xác định giá trị doanh nghiệp để cổ phần hóa
3. Kinh doanh dịch vụ mua
bán nợ
4. Kinh doanh dịch vụ giám
định thương mại
5. Kinh doanh ngành, nghề
có sử dụng vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
6. Kinh doanh dịch vụ nổ mìn
7. Kinh doanh than
8. mua bán hàng hóa và các
hoạt động liên quan trực tiếp đến hoạt động mua bán hàng hóa của nhà đầu tư
nước ngoài
9. Kinh doanh dịch vụ đánh
giá sự phù hợp với thiết bị áp lực, thiết bị nâng đặc thù chuyên ngành công
nghiệp, hóa chất, vật liệu nổ công nghiệp, trang thiết bị khai thác mỏ, dầu
khí, trừ các thiết bị, phương tiện thăm dò, khai thác trên biển
10. Hoạt động liên kết đào
tạo nghề trình độ trung cấp, cao đẳng với cơ sở dạy nghề của nước ngoài, cơ
sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài
11. Kinh doanh dịch vụ đánh
giá kỹ năng nghề
12. Kinh doanh dịch vụ kiểm
định chất lượng chương trình liên kết đào tạo nghề với cơ sở dạy nghề nước
ngoài và cơ sở dạy nghề có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
13. Kinh doanh dịch vụ kiểm
định kỹ thuật an toàn lao động đối với các máy, thiết bị vật tư có yêu cầu
nghiêm ngặt về an toàn lao động
14. Kinh doanh dịch vụ
chứng nhận và công bố hợp quy
15. Kinh doanh dịch vụ bảo
hành, bảo dưỡng xe ô tô
16. Kinh doanh dịch vụ kiểm
định xe cơ giới
17. Kinh doanh dịch vụ sát
hạch lái xe
18. Kinh doanh dịch vụ đào
tạo, bồi dưỡng kiến thức về môi giới bất động sản, định giá bất động sản,
quản lý điều hành sàn giao dịch bất động sản
19. Kinh doanh dịch vụ bồi
dưỡng nghiệp vụ quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình
20. Kinh doanh dịch vụ lập,
thẩm tra xây dựng dự án đầu tư xây dựng
21. Kinh doanh dịch vụ quản
lý, vận hành hệ thống cơ sở hạ tầng dùng chung
22. Nhập khẩu thiết bị
phát, thu phát sóng vô tuyến điện
23. Dịch vụ gia công, tái
chế, sửa chữa, làm mới sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng thuộc
danh mục sản phẩm công nghệ thông tin đã qua sử dụng cấm nhập khẩu cho đối
tác nước ngoài
24. Kinh doanh dịch vụ
truyền hình theo yêu cầu
25. Hoạt động của trung tâm
giáo dục Quốc phòng - An ninh sinh viên
26. Kinh doanh ngư cụ và
trang thiết bị khai thác thuỷ sản
27. Kinh doanh dịch vụ thử
nghiệm, khảo nghiệm thuốc thú y (bao gồm thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản,
vắc xin, chế phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất dùng trong thú y, thú y
thủy sản)
28. Kinh doanh thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn
29. Kinh doanh, khảo nghiệm
phân bón hữu cơ
30. Nhập khẩu thức ăn chăn
nuôi
31. Xuất khẩu, nhập khẩu
động vật, thực vật hoang dã quý hiếm, trên cạn nguy cấp cần kiểm soát theo
Phụ lục của Công ước CITES
32. Kinh doanh cây cảnh,
cây bóng mát, cây cổ thụ từ rừng tự nhiên trong nước
33. Kinh doanh củi than từ
gỗ hoặc củi có nguồn gốc từ gỗ rừng tự nhiên trong nước
34. Kinh doanh tinh, phôi,
trứng giống và ấu trùng
35. Kinh doanh dịch vụ chế
phẩm sinh học, vi sinh vật, hóa chất, chất xử lý cải tạo môi trường trong
nuôi trồng thủy sản
36. Kinh doanh dịch vụ đào
tạo, bồi dưỡng về đấu thầu
37. Kinh doanh dịch vụ của
đại lý đấu thầu
38. Kinh doanh dịch vụ tư
vấn đánh giá dự án đầu tư
39. Kinh doanh dịch vụ đào
tạo đánh giá dự án đầu tư
40. Kinh doanh dịch vụ ngân
hàng mô
41. Kinh doanh dịch vụ hỗ
trợ sinh sản, lưu giữ tinh trùng, lưu giữ phôi
42. Kinh doanh dịch vụ xét
nghiệm vi sinh vật gây bệnh truyền nhiễm
43. Kinh doanh dịch vụ điều
trị nghiện chất dạng thuốc phiện bằng thuốc thay thế
44. Kinh doanh thực phẩm
thuộc lĩnh vực quản lý chuyên ngành của Bộ Y tế
45. Kinh doanh dịch vụ phẫu
thuật thẩm mỹ
46. Kinh doanh dịch vụ thực
hiện kỹ thuật mang thai hộ
47. Kinh doanh dịch vụ đánh
giá sinh khả dụng và tương đương sinh học (BA/BE) của thuốc
48. Kinh doanh dịch vụ thử
thuốc trên lâm sàng
49. Hoạt động của cơ sở
phân loại trang thiết bị y tế
50. Kinh doanh dịch vụ kiểm
định trang thiết bị y tế
51. Kinh doanh dịch vụ giám
định sở hữu công nghiệp
52. Kinh doanh dịch vụ kiểm
định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường
53. Kinh doanh mũ bảo hiểm
cho người đi mô tô, xe máy
54. Kinh doanh dịch vụ đánh
giá, định giá và giám định công nghệ
55. Kinh doanh dịch vụ tổ
chức lễ hội
56. Kinh doanh tác phẩm mỹ
thuật, nhiếp ảnh
57. Kinh doanh trò chơi
điện tử (trừ kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước
ngoài và kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng trên mạng)
58. Kinh doanh dịch vụ tư
vấn điều tra, đánh giá đất đai
59. Kinh doanh dịch vụ về
lập quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất
60. Kinh doanh dịch vụ xây
dựng hạ tầng kỹ thuật công nghệ thông tin, xây dựng phần mềm của hệ thống
thông tin đất đai
61. Kinh doanh dịch vụ đấu
giá quyền sử dụng đất
62. Kinh doanh dịch vụ
thoát nước
63. Kinh doanh dịch vụ tư
vấn lập báo cáo đánh giá môi trường chiến lược, đánh giá tác động môi
trường, đề án bảo vệ môi trường chi tiết
64. Kinh doanh dịch vụ thu
hồi, vận chuyển, xử lý sản phẩm thải bỏ
65. Sản xuất vàng miếng,
xuất khẩu vàng nguyên liệu và nhập khẩu vàng nguyên liệu để sản xuất vàng
miếng
66. Nhập khẩu hàng hóa
thuộc diện quản lý chuyên ngành của Ngân hàng Nhà nước (cửa kho tiền)
67. Hoạt động in, đúc tiền
|
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét